Web   ·   Wiki   ·   Activities   ·   Blog   ·   Lists   ·   Chat   ·   Meeting   ·   Bugs   ·   Git   ·   Translate   ·   Archive   ·   People   ·   Donate
summaryrefslogtreecommitdiffstats
path: root/po/vi.po
diff options
context:
space:
mode:
authorClytie Siddall <clyties@src.gnome.org>2006-01-14 04:03:07 (GMT)
committer Clytie Siddall <clyties@src.gnome.org>2006-01-14 04:03:07 (GMT)
commitaf98bd8dbff09855ace588afc0855c2f0d659d57 (patch)
tree394ffb52a903c7c34ad62e1e13e555cde4bbe747 /po/vi.po
parent76878a311c4ca10a96c9c62a466415b2d3afd051 (diff)
vi.po: Updated Vietnamese translation.
Diffstat (limited to 'po/vi.po')
-rw-r--r--po/vi.po231
1 files changed, 154 insertions, 77 deletions
diff --git a/po/vi.po b/po/vi.po
index 6d28932..df8349b 100644
--- a/po/vi.po
+++ b/po/vi.po
@@ -6,8 +6,8 @@ msgid ""
""
msgstr "Project-Id-Version: gcompris Gnome HEAD\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: \n"
-"POT-Creation-Date: 2006-01-09 02:23+0100\n"
-"PO-Revision-Date: 2006-01-09 21:56+1030\n"
+"POT-Creation-Date: 2006-01-14 02:34+0100\n"
+"PO-Revision-Date: 2006-01-14 14:31+1030\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <gnomevi-list@lists.sourceforge.net>\n"
"MIME-Version: 1.0\n"
@@ -63,9 +63,9 @@ msgid ""
"reporting for parents and teacher who want to monitor the progress, "
"strengths and weakenesses of their children."
msgstr "Nếu bạn muốn điều chỉnh trình GCompris một cách thích hợp với sự cần của "
-"bạn, bạn có thể sử dụng mô-đun quản lý này. Mục đích cuối cùng là cung cấp phiếu thành "
-"tích học tập đặc trưng cho mỗi trẻ con. Phải có khả năng này, cho cha mẹ và "
-"giáo viên theo dõi tiến hành, sức mạnh và sự khó của trẻ con."
+"bạn, bạn có thể sử dụng mô-đun quản lý này. Mục đích cuối cùng là cung cấp "
+"phiếu thành tích học tập đặc trưng cho mỗi trẻ con. Phải có khả năng này, "
+"cho cha mẹ và giáo viên theo dõi tiến hành, sức mạnh và sự khó của trẻ con."
#:../boards/administration.xml.in.h:4
msgid "Left-Click with the mouse to select an activity"
@@ -379,9 +379,10 @@ msgid ""
"sign, give the answer, the product. Use the left and right arrows to modify "
"your answer and press the Enter key to check if you've got it right. If not, "
"just try again."
-msgstr "Cháu sẽ thấy một bài toán nhân hai con số. Cháu hãy nhập tích vào bên "
-"phải dấu bằng. Có thể sử dụng mũi tên đi phía trái, phía phải, để sửa đổi "
-"tích, rồi bấm phím Enter để kiểm tra có phép giải chưa. Nếu không, chỉ đơn giản thử lại. :)"
+msgstr "Cháu sẽ thấy một bài toán nhân hai con số. Cháu hãy nhập tích vào bên phải "
+"dấu bằng. Có thể sử dụng mũi tên đi phía trái, phía phải, để sửa đổi tích, "
+"rồi bấm phím Enter để kiểm tra có phép giải chưa. Nếu không, chỉ đơn giản "
+"thử lại. :)"
#:../boards/algebra_by.xml.in.h:2 ../boards/algebra_minus.xml.in.h:2
#:../boards/algebra_plus.xml.in.h:2
@@ -459,7 +460,8 @@ msgid ""
"right. If not, just try again."
msgstr "Cháu sẽ thấy một bài toán trừ có hai con số. Cháu hãy nhập hiệu vào bên phải "
"dấu bằng. Có thể sử dụng mũi tên đi phía trái, phía phải, để sửa đổi tích, "
-"rồi bấm phím Enter để kiểm tra có phép giải chưa. Nếu không, chỉ đơn giản hãy thử lại. :)"
+"rồi bấm phím Enter để kiểm tra có phép giải chưa. Nếu không, chỉ đơn giản "
+"hãy thử lại. :)"
#:../boards/algebra_minus.xml.in.h:3
msgid "In a limited time, find the difference between two numbers"
@@ -481,7 +483,8 @@ msgid ""
"If not, just try again."
msgstr "Cháu sẽ thấy một bài toán cộng hai con số. Cháu hãy nhập tổng vào bên phải "
"dấu bằng. Có thể sử dụng mũi tên đi phía trái, phía phải, để sửa đổi tích, "
-"rồi bấm phím Enter để kiểm tra có phép giải chưa. Nếu không, chỉ đợn giản hãy thử lại. :)"
+"rồi bấm phím Enter để kiểm tra có phép giải chưa. Nếu không, chỉ đợn giản "
+"hãy thử lại. :)"
#:../boards/algebra_plus.xml.in.h:3
msgid ""
@@ -563,12 +566,14 @@ msgid ""
"'floppy disk' and 'folder' buttons."
msgstr "Cháu hãy chọn công cụ vẽ bên trái, và màu tại đáy. Nhắp và kéo vào vùng "
"trắng để tạo hình mới. Một khi đã tạo xong hình, có thể chụp ảnh nó dùng cái "
-"nút « máy chụp ảnh ». Việc này có tạo bản sao ảnh đó. Cháu cũng có thể sửa đổi ảnh này bằng cách di chuyển hoặc thêm/xóa bỏ đối tượng. Nếu cháu tạo vài bản vẽ rồi nhắp vào nút "
-"« phím », lúc ấy cháu sẽ thấy các ảnh đó đi liên tục trên mặt (mẫu vòng lặp vô hạn). Trong chế độ "
-"này, cũng có thể giảm / tăng tốc độ xem. Trong chế độ xem, chỉ hãy nhắp vào "
-"nút « vẽ » để trở về chế độ vẽ. Cháu có thể sửa đổi mỗi ảnh trong hoạt "
-"cảnh, bằng cách sử dụng bộ chọn ảnh bên trái, góc dưới. Cũng có thể lưu và "
-"tải lại hoạt cảnh, bằng nút « đĩa » và « thư mục » riêng từng cái."
+"nút « máy chụp ảnh ». Việc này có tạo bản sao ảnh đó. Cháu cũng có thể sửa "
+"đổi ảnh này bằng cách di chuyển hoặc thêm/xóa bỏ đối tượng. Nếu cháu tạo vài "
+"bản vẽ rồi nhắp vào nút « phím », lúc ấy cháu sẽ thấy các ảnh đó đi liên tục "
+"trên mặt (mẫu vòng lặp vô hạn). Trong chế độ này, cũng có thể giảm / tăng "
+"tốc độ xem. Trong chế độ xem, chỉ hãy nhắp vào nút « vẽ » để trở về chế độ "
+"vẽ. Cháu có thể sửa đổi mỗi ảnh trong hoạt cảnh, bằng cách sử dụng bộ chọn "
+"ảnh bên trái, góc dưới. Cũng có thể lưu và tải lại hoạt cảnh, bằng nút « đĩa "
+"» và « thư mục » riêng từng cái."
#:../boards/awele.xml.in.h:1
msgid ""
@@ -593,7 +598,25 @@ msgid ""
"gives the opponent seeds. If no such move is possible, the current player "
"captures all seeds in his/her own territory, ending the game. (Source "
"Wikipedia &lt;http://en.wikipedia.org/wiki/Oware&gt;)"
-msgstr "Tại đầu lượt chơi, bốn hạt được để vào mỗi cái nhà. Người chơi di chuyển hạt lần lượt. Trong mỗi lần, người chơi chọn một của sấu nhà mà cháu ấy điều khiển. Sau đó, cháu gỡ bỏ tất cả các hạt ra nhà này, và phân phối hết, thả một hạt vào mỗi nhà theo ngược chiều từ nhà này, trong tiến trình được gọi là gieo. Không thể phân phối hạt vào nhà điểm cuối, hoặc vào nhà nơi đã lấy hạt. Tức là, nhà đầu còn lại rỗng; nếu nó đã chứa 12 hạt, nó bị nhảy luôn, và hạt thứ mười hai được để vào nhà kế tiếp. Sau một lần chơi, nếu hạt cuối cùng được để vào một nhà của đối thủ mà làm điểm tổng là 2 hay 3 thì mọi hạt trong nhà đó bị bắt và được để vào nhà điểm của người đang chơi (hoặc để sang một bên nếu bảng không có nhà điểm nào). Nếu hạt áp chót cũng đã làm cho nhà đối thủ có điểm 2 hay 3, các hạt này cũng bị bắt v.v. Tuy nhiên, nếu một lần chơi sẽ bắt mọi hạt của đối thủ, việc bắt bị hủy và các hạt đó còn lại trên bảng, vì việc đó sẽ ngăn cản đối thủ tiếp tục chơi. Quy tắc không cho phép bắt mọi hạt của đối thủ liên quan đến một ý kiến chung hơn, mà người chơi nên chọn cho phép đối thủ tiếp tục chơi. Nếu các nhà của đối thủ là rỗng, người đang chơi phải chọn di một cách đưa ra hạt cho đối thủ. Nếu không thể làm như thế, người đang chơi sẽ bắt mọi hạt trong miền mình, mà kết thức lượt chơi đó. (Nguồn: Wikipedia &lt;http://en.wikipedia.org/wiki/Oware&gt;)"
+msgstr "Tại đầu lượt chơi, bốn hạt được để vào mỗi cái nhà. Người chơi di chuyển hạt "
+"lần lượt. Trong mỗi lần, người chơi chọn một của sấu nhà mà cháu ấy điều "
+"khiển. Sau đó, cháu gỡ bỏ tất cả các hạt ra nhà này, và phân phối hết, thả "
+"một hạt vào mỗi nhà theo ngược chiều từ nhà này, trong tiến trình được gọi "
+"là gieo. Không thể phân phối hạt vào nhà điểm cuối, hoặc vào nhà nơi đã lấy "
+"hạt. Tức là, nhà đầu còn lại rỗng; nếu nó đã chứa 12 hạt, nó bị nhảy luôn, "
+"và hạt thứ mười hai được để vào nhà kế tiếp. Sau một lần chơi, nếu hạt cuối "
+"cùng được để vào một nhà của đối thủ mà làm điểm tổng là 2 hay 3 thì mọi hạt "
+"trong nhà đó bị bắt và được để vào nhà điểm của người đang chơi (hoặc để "
+"sang một bên nếu bảng không có nhà điểm nào). Nếu hạt áp chót cũng đã làm "
+"cho nhà đối thủ có điểm 2 hay 3, các hạt này cũng bị bắt v.v. Tuy nhiên, nếu "
+"một lần chơi sẽ bắt mọi hạt của đối thủ, việc bắt bị hủy và các hạt đó còn "
+"lại trên bảng, vì việc đó sẽ ngăn cản đối thủ tiếp tục chơi. Quy tắc không "
+"cho phép bắt mọi hạt của đối thủ liên quan đến một ý kiến chung hơn, mà "
+"người chơi nên chọn cho phép đối thủ tiếp tục chơi. Nếu các nhà của đối thủ "
+"là rỗng, người đang chơi phải chọn di một cách đưa ra hạt cho đối thủ. Nếu "
+"không thể làm như thế, người đang chơi sẽ bắt mọi hạt trong miền mình, mà "
+"kết thức lượt chơi đó. (Nguồn: Wikipedia &lt;http://en.wikipedia.org/wiki/"
+"Oware&gt;)"
#:../boards/awele.xml.in.h:2
msgid "Oware"
@@ -612,7 +635,12 @@ msgid ""
"player has captured 25 or more stones, or both players have taken 24 stones "
"each (draw). If both players agree that the game has been reduced to an "
"endless cycle, each player captures the stones on their side of the board."
-msgstr "Mục tiêu của trò chơi là bắt nhiều hạt hơn đối thủ. Vì trò chơi có chỉ 48 hạt, bắt 25 hạt là đủ để thắng. Vì có số hạt chẵn, trò chơi có thể kết thức với trận đấu hoà, mà mỗi người chơi đã bắt 24 hạt. Trò chơi xong khi một người chơi đã bắt hơn 24 hạt, hoặc khi cả hai người chơi đã bắt 24 hạt (trận đấu hoà). Nếu cả hai người chơi đồng ý là trò chơi đã trở thành một chu kỳ vô cuối, vậy mỗi người chơi bắt các hạt trong bên bảng mình."
+msgstr "Mục tiêu của trò chơi là bắt nhiều hạt hơn đối thủ. Vì trò chơi có chỉ 48 "
+"hạt, bắt 25 hạt là đủ để thắng. Vì có số hạt chẵn, trò chơi có thể kết thức "
+"với trận đấu hoà, mà mỗi người chơi đã bắt 24 hạt. Trò chơi xong khi một "
+"người chơi đã bắt hơn 24 hạt, hoặc khi cả hai người chơi đã bắt 24 hạt (trận "
+"đấu hoà). Nếu cả hai người chơi đồng ý là trò chơi đã trở thành một chu kỳ "
+"vô cuối, vậy mỗi người chơi bắt các hạt trong bên bảng mình."
#:../boards/babymatch.xml.in.h:1 ../boards/babymatch/board1_0.xml.in.h:1
#:../boards/babymatch/board2_0.xml.in.h:1
@@ -631,9 +659,11 @@ msgid ""
"matching exactly one object in the main board area. This game challenges you "
"to fine logical link between these objects. How do they fit together? Drag "
"each object to the correct red space in the main area."
-msgstr "Trong vùng bảng chính, cháu có thể thấy một bộ đối tượng. Trong hộp dọc (bên trái "
-"bảng chính) có một bộ đối tượng khác, mỗi mục khớp chính xác một đối tượng trên bảng "
-"chính. Cháu hãy tìm liên kết hợp lý giữa mỗi đôi đối tượng. Các đối tượng kết hợp bằng cách nào? Kéo mỗi đối tượng vào hộp đỏ đúng trong vùng chính."
+msgstr "Trong vùng bảng chính, cháu có thể thấy một bộ đối tượng. Trong hộp dọc (bên "
+"trái bảng chính) có một bộ đối tượng khác, mỗi mục khớp chính xác một đối "
+"tượng trên bảng chính. Cháu hãy tìm liên kết hợp lý giữa mỗi đôi đối tượng. "
+"Các đối tượng kết hợp bằng cách nào? Kéo mỗi đối tượng vào hộp đỏ đúng trong "
+"vùng chính."
#:../boards/babymatch.xml.in.h:3
msgid "Matching Items"
@@ -655,7 +685,8 @@ msgstr "Hoàn thành câu đố"
msgid ""
"Complete the puzzle by dragging each piece from the set of pieces on the "
"left, to the matching space in the puzzle."
-msgstr "Cháu hãy tạo câu đố hoàn tất bằng cách kéo mỗi mảnh từ bộ mảnh bên trái, sang vùng khớp trong câu đố."
+msgstr "Cháu hãy tạo câu đố hoàn tất bằng cách kéo mỗi mảnh từ bộ mảnh bên trái, "
+"sang vùng khớp trong câu đố."
#:../boards/babyshapes.xml.in.h:3
msgid "Drag and Drop the shapes on their respective target"
@@ -708,8 +739,8 @@ msgstr "Hoạt động dạy hợp lý"
msgid ""
"Place balls in the holes. You win if the computer has to place the last "
"ball. If you want Tux to begin, just click on him."
-msgstr "Hãy đá các bóng vào lỗ. Cháu thắng nếu máy tính phải để bóng cuối cùng. Nếu cháu "
-"muốn Thâch-x đi trước, chỉ hãy nhắp vào ta."
+msgstr "Hãy đá các bóng vào lỗ. Cháu thắng nếu máy tính phải để bóng cuối cùng. Nếu "
+"cháu muốn Thâch-x đi trước, chỉ hãy nhắp vào ta."
#:../boards/bargame.xml.in.h:5
msgid "bar game"
@@ -737,8 +768,8 @@ msgstr "Thao tác con chuột"
msgid ""
"Point the mouse and click on the ball, to set the speed and direction of the "
"ball. The closer you click to the centre, the slower the ball moves."
-msgstr "Trỏ và nhắp chuột vào bóng để đặt tốc độ và phía hướng của nó. Càng gần hơn trung "
-"tâm bạn nhắp, càng chậm hơn bóng đi."
+msgstr "Trỏ và nhắp chuột vào bóng để đặt tốc độ và phía hướng của nó. Càng gần hơn "
+"trung tâm bạn nhắp, càng chậm hơn bóng đi."
#:../boards/billard.xml.in.h:5
msgid "The football game"
@@ -807,8 +838,10 @@ msgid ""
"Vegastrike which are released under the GPL license. The transportation "
"images are copyright Franck Doucet. Dates of Transportation are based on "
"those found in &lt;http://www.wikipedia.org&gt;."
-msgstr "Chụp ảnh mặt trăng là © bản quyền của NASA. Âm thanh du hành vũ trụ của Tuxpaint và "
-"Vegastrike, mà được phát hành với điều kiện của Quyền Công Chung GNU (GPL). Những ảnh truyền là © bản quyền của Frank Doucet. Ngày truyền đựa vào thông tin trong <http:/www.wikipedia.org>."
+msgstr "Chụp ảnh mặt trăng là © bản quyền của NASA. Âm thanh du hành vũ trụ của "
+"Tuxpaint và Vegastrike, mà được phát hành với điều kiện của Quyền Công Chung "
+"GNU (GPL). Những ảnh truyền là © bản quyền của Frank Doucet. Ngày truyền đựa "
+"vào thông tin trong <http:/www.wikipedia.org>."
#:../boards/chronos.xml.in.h:4
msgid "Pick from the pictures on the left and put them on the red dots"
@@ -1065,7 +1098,8 @@ msgstr "Cháu hãy nhắp nút chuột trái vào cá đang bơi."
msgid ""
"Distinguish between time-units (hour, minute and second). Set and display "
"time on a clock."
-msgstr "Phân biệt sự khác giữa đơn vị thời gian giờ, phút và giây. Lập và hiển thị giờ trên đồng hồ."
+msgstr "Phân biệt sự khác giữa đơn vị thời gian giờ, phút và giây. Lập và hiển thị "
+"giờ trên đồng hồ."
#:../boards/clockgame.xml.in.h:2
msgid "Learn how to tell the time"
@@ -1080,7 +1114,9 @@ msgid ""
"Set the clock to the time given, in the time-units shown (hours:minutes or "
"hours:minutes:seconds). Click on the different arrows, and move the mouse, "
"to make the numbers go up or down."
-msgstr "Lập đồng hồ thành gời đã cho, trong đơn vị thời gian đã hiển thị (giờ:phút hay giờ:phút:giây). Hãy nhắp vào mũi tên khác, và di chuyển con chuột, để làm cho số tăng hay giảm."
+msgstr "Lập đồng hồ thành gời đã cho, trong đơn vị thời gian đã hiển thị (giờ:phút "
+"hay giờ:phút:giây). Hãy nhắp vào mũi tên khác, và di chuyển con chuột, để "
+"làm cho số tăng hay giảm."
#:../boards/clockgame.xml.in.h:5
msgid "The concept of time. Reading the time."
@@ -1106,7 +1142,8 @@ msgstr "Khi cháu nghe tên màu, hãy nhắp vào con vịt khớp."
msgid ""
"This board teaches you to recognize different colors. When you hear the name "
"of the color, click on the duck wearing it."
-msgstr "Bảng này dạy cháu thấy biết màu sắc khác nhau. Khi cháu nghe được tên màu, hãy nhắp vào con vịt mang nó."
+msgstr "Bảng này dạy cháu thấy biết màu sắc khác nhau. Khi cháu nghe được tên màu, "
+"hãy nhắp vào con vịt mang nó."
#:../boards/colors_group.xml.in.h:1
msgid "Go to Color activities"
@@ -1165,7 +1202,9 @@ msgid ""
"Move the items in the bottom left frame to have them positioned as in the "
"top right model. On the crane itself, you will find 4 arrows that let you "
"move items. To select the item to move, just click on it."
-msgstr "Di chuyển những mục trong khung bên trái, dưới, để theo mẫu trong mô hình bên phải, trên. Trên cần trục chính nó, cháu sẽ tìm bốn mũi tên cho phép di chuyển mục. Để chọn mục cần di chuyển, đơn giản hãy nhắp vào nó."
+msgstr "Di chuyển những mục trong khung bên trái, dưới, để theo mẫu trong mô hình "
+"bên phải, trên. Trên cần trục chính nó, cháu sẽ tìm bốn mũi tên cho phép di "
+"chuyển mục. Để chọn mục cần di chuyển, đơn giản hãy nhắp vào nó."
#:../boards/doubleentry.xml.in.h:1
msgid "Basic counting skills"
@@ -1214,8 +1253,9 @@ msgid ""
"Select a drawing tool on the left, and a color down the bottom, then click "
"and drag in the white area to create a new shape. To save time, you can "
"click with the middle mouse button to delete an object."
-msgstr "Cháu hãy chọn công cụ vẽ bên trái, chọn màu bên dưới, rồi nhắp và kéo "
-"trong vùng trắng để tạo một hình mới. Để tiết kiệm thời gian, cháu có thể nhắp nút giữa trên chuột để xóa bỏ đối tượng nào."
+msgstr "Cháu hãy chọn công cụ vẽ bên trái, chọn màu bên dưới, rồi nhắp và kéo trong "
+"vùng trắng để tạo một hình mới. Để tiết kiệm thời gian, cháu có thể nhắp nút "
+"giữa trên chuột để xóa bỏ đối tượng nào."
#:../boards/electric.xml.in.h:1
msgid "Create and simulate electric schema"
@@ -2184,11 +2224,14 @@ msgid ""
"taking the square as the unit: * 5 right isosceles triangles o 2 small (legs "
"of 1) o 1 medium size (legs of square root of 2) o 2 large size (legs of 2) "
"* 1 square (side of 1) * 1 parallelogram (sides of 1 and square root of 2)"
-msgstr "(Từ Wikipedia, bách khoa tự do) Tangram (tiếng Hòa, nghĩa chữ là « bảy bảng xảo quyệt ») là một câu đố Hòa. Dù tangram có tiếng về cổ, chỉ có thông tin tin cây về nó trong năm 1800. Nó gồm 7 phần, được gọi là « tan », mà vừa với nhau để tạo hình vuông. Khi lập vuông là đơn vị:\n"
+msgstr "(Từ Wikipedia, bách khoa tự do) Tangram (tiếng Hòa, nghĩa chữ là « bảy bảng "
+"xảo quyệt ») là một câu đố Hòa. Dù tangram có tiếng về cổ, chỉ có thông tin "
+"tin cây về nó trong năm 1800. Nó gồm 7 phần, được gọi là « tan », mà vừa với "
+"nhau để tạo hình vuông. Khi lập vuông là đơn vị:\n"
" • 5 hình tam giác cân vuông:\n"
-" 2 nhỏ (chân là 1)\n"
-" 1 vừa (chân là căn bậc hai của 2)\n"
-" 2 lớn (chân là 2)\n"
+"\t2 nhỏ (chân là 1)\n"
+"\t\t1 vừa (chân là căn bậc hai của 2)\n"
+"\t\t\t2 lớn (chân là 2)\n"
" • 1 hình vuông (bên là 1)\n"
" • 1 hình bình hành (các bên là 1 và căn bậc hai của 2)\n"
" "
@@ -2200,7 +2243,10 @@ msgid ""
"rotation Once the requested shape is created, it will be recognized by the "
"computer If you need help, click on the shape button, the border of the "
"shape will be drawn."
-msgstr "Cháu chọn tangram cần tạo nhé. Kéo một phần nào đó, để di chuyển nó. Nhắp-phải vào nó để tạo mục đối xứng khác. Chọn mục và kéo nó chung quanh để xoay nó. Một khi đã tạo hình yêu cầu, máy tính sẽchấp nhận nó. Nếu cháu cần sự giúp đỡ, hãy nhắp vào cái nút hình, và viền hình sẽ được vẽ cho cháu."
+msgstr "Cháu chọn tangram cần tạo nhé. Kéo một phần nào đó, để di chuyển nó. Nhắp-"
+"phải vào nó để tạo mục đối xứng khác. Chọn mục và kéo nó chung quanh để xoay "
+"nó. Một khi đã tạo hình yêu cầu, máy tính sẽchấp nhận nó. Nếu cháu cần sự "
+"giúp đỡ, hãy nhắp vào cái nút hình, và viền hình sẽ được vẽ cho cháu."
#:../boards/gtans.xml.in.h:4
msgid "The objective is to form a given shape with seven pieces"
@@ -2210,7 +2256,8 @@ msgstr "Mục tiêu là tạo hình yêu cầu bằng bảy phần"
msgid ""
"The original code has been written by Philippe Banwarth in 1999. It has been "
"ported to GCompris by Yves Combe in 2005."
-msgstr "Mã nguồn gốc được ghi bởi Phillippe Banwarth trong năm 1999. Nó được chuyển sang trình GCompris bởi Yves Combe trong năm 2005."
+msgstr "Mã nguồn gốc được ghi bởi Phillippe Banwarth trong năm 1999. Nó được chuyển "
+"sang trình GCompris bởi Yves Combe trong năm 2005."
#:../boards/gtans.xml.in.h:6
msgid "The tangram puzzle game"
@@ -2222,7 +2269,8 @@ msgstr "Đoán số"
#:../boards/guessnumber.xml.in.h:2
msgid "Help Tux escape the cave. Tux hides a number that you must discover."
-msgstr "Cháu giúp đỡ Thâ-kh-x thoát khỏi hang nhé. Thâ-kh-x đã ẩn một số mà cháu cần tìm."
+msgstr "Cháu giúp đỡ Thâ-kh-x thoát khỏi hang nhé. Thâ-kh-x đã ẩn một số mà cháu cần "
+"tìm."
#:../boards/guessnumber.xml.in.h:3
msgid "Numbers from 1 to 1000 for the last level."
@@ -2236,7 +2284,12 @@ msgid ""
"escape area on the right represents how far you are from the right number. "
"If Tux is above or under the escape area, it means your number is higher or "
"under the right number."
-msgstr "Cháu hãy đọc những hướng dẫn mà cho cháu biết phạm vị chứa số cần tìm. Hãy gõ một số vào hộp nhập màu dương bên phải trên. Thâ-kh-x sẽ báo cháu biết nếu số đã gõ là cao hơn, hay thấp hơn. Rồi cháu hãy gõ một số khác. Khoảng cách giữa Thâ-kh-x và vùng thoát bên phải có biểu diễn số của cháu cách xa số đúng. Nếu Thâ-kh-x ở trên hay ở dưới vùng thoát, có nghĩa là số của cháu là cao hơn hay thấp hơn số đúng."
+msgstr "Cháu hãy đọc những hướng dẫn mà cho cháu biết phạm vị chứa số cần tìm. Hãy "
+"gõ một số vào hộp nhập màu dương bên phải trên. Thâ-kh-x sẽ báo cháu biết "
+"nếu số đã gõ là cao hơn, hay thấp hơn. Rồi cháu hãy gõ một số khác. Khoảng "
+"cách giữa Thâ-kh-x và vùng thoát bên phải có biểu diễn số của cháu cách xa "
+"số đúng. Nếu Thâ-kh-x ở trên hay ở dưới vùng thoát, có nghĩa là số của cháu "
+"là cao hơn hay thấp hơn số đúng."
#:../boards/hanoi.xml.in.h:1
msgid "Concept taken from EPI games."
@@ -2274,7 +2327,8 @@ msgid ""
"The object of the game is to move the entire stack to another peg, obeying "
"the following rules: * only one disc may be moved at a time * no disc may be "
"placed atop a smaller disc"
-msgstr "Mục tiêu của trò chơi là di chuyển toàn bộ đống sang một cái móc khác, theo những quy tắc theo đây:\n"
+msgstr "Mục tiêu của trò chơi là di chuyển toàn bộ đống sang một cái móc khác, theo "
+"những quy tắc theo đây:\n"
" • có thể di chuyển chỉ một đĩa trong một lúc\n"
" • không thể để đĩa nào trên đĩa nhỏ hơn"
@@ -2288,8 +2342,12 @@ msgid ""
"Brahma puzzle. It is not clear whether Lucas invented this legend or was "
"inspired by it. (source Wikipedia &lt;http://en.wikipedia.org/wiki/"
"Tower_of_hanoi&gt;)"
-msgstr "Câu đố được phát minh bởi nhà toán học Edouard Lucas trong năm 1883. Có truyện cổ tích về một đền đạo Ân mà các thầy tư di chuyển liên tục một bộ 64 đĩa theo quy tắc của Tháp Hà Nội. Tùy theo truyện cổ tích này, thế giới sẽ chết khi các thầy tư đó làm xong. Vậy câu đố này cũng được biết là Tháp Brah-ma. Chưa biết rõ nếu Lucas tạo truyện này, hoặc nếu nó truyền cảm hứng cho họ. (Nguồn: Wikipedia &lt;http://en.wikipedia.org/wiki/Tower_of_hanoi&gt;)"
-""
+msgstr "Câu đố được phát minh bởi nhà toán học Edouard Lucas trong năm 1883. Có "
+"truyện cổ tích về một đền đạo Ân mà các thầy tư di chuyển liên tục một bộ 64 "
+"đĩa theo quy tắc của Tháp Hà Nội. Tùy theo truyện cổ tích này, thế giới sẽ "
+"chết khi các thầy tư đó làm xong. Vậy câu đố này cũng được biết là Tháp Brah-"
+"ma. Chưa biết rõ nếu Lucas tạo truyện này, hoặc nếu nó truyền cảm hứng cho "
+"họ. (Nguồn: Wikipedia &lt;http://en.wikipedia.org/wiki/Tower_of_hanoi&gt;)"
#:../boards/hexagon.xml.in.h:1
msgid "Find the strawberry by clicking on the blue fields"
@@ -2431,8 +2489,8 @@ msgstr "Kéo và Thả mỗi mục trên tên nó"
msgid ""
"Drag each image from the (vertical) box on the left to its (corresponding) "
"name on the right. Click the OK button to check your answer."
-msgstr "Cháu hãy kéo và thả mỗi ảnh từ hộp (dọc) bên trái, đến tên nó bên phải. Có thể "
-"nhắp vào nút « Được » để kiểm tra có trả lời đúng chưa."
+msgstr "Cháu hãy kéo và thả mỗi ảnh từ hộp (dọc) bên trái, đến tên nó bên phải. Có "
+"thể nhắp vào nút « Được » để kiểm tra có trả lời đúng chưa."
#:../boards/imagename.xml.in.h:3
msgid "Image Name"
@@ -2559,7 +2617,8 @@ msgstr "vợt"
#:../boards/login.xml.in.h:1
msgid ""
"GCompris identifies each child, so we can provide child-specific reports."
-msgstr "Trình GCompris nhận diện mỗi trẻ con, để có khả năng có thể thông báo đặc trưng cho mỗi trẻ con."
+msgstr "Trình GCompris nhận diện mỗi trẻ con, để có khả năng có thể thông báo đặc "
+"trưng cho mỗi trẻ con."
#:../boards/login.xml.in.h:2
msgid "GCompris login screen"
@@ -2719,7 +2778,11 @@ msgid ""
"its hidden picture, and try to match the twins. You can only turn over two "
"cards at once, so you need to remember where a picture is, while you look "
"for its twin. When you turn over the twins, they both disappear."
-msgstr "Cháu có thể xem một bộ bài trắng. Mỗi cặp bài có cùng một ảnh trên mặt bị ẩn, và mỗi ảnh có ảnh trùng dưới bài khác. Nhắp vào bài để xem ảnh ẩn dưới nó, và cố khớp hai ảnh trùng. Bạn chỉ có thể lật hai bài đồng thời, vậy cần phải nhớ vị trí của ảnh, trong khi tìm ảnh trùng. Khi bạn lật hai ảnh trùng, cả hai bài biến mất!"
+msgstr "Cháu có thể xem một bộ bài trắng. Mỗi cặp bài có cùng một ảnh trên mặt bị "
+"ẩn, và mỗi ảnh có ảnh trùng dưới bài khác. Nhắp vào bài để xem ảnh ẩn dưới "
+"nó, và cố khớp hai ảnh trùng. Bạn chỉ có thể lật hai bài đồng thời, vậy cần "
+"phải nhớ vị trí của ảnh, trong khi tìm ảnh trùng. Khi bạn lật hai ảnh trùng, "
+"cả hai bài biến mất!"
#:../boards/memory.xml.in.h:2
msgid "Flip the cards to find the matching pairs"
@@ -2744,7 +2807,12 @@ msgid ""
"and try to match the twins. You can only activate two Tux at once, so you "
"need to remember where a sound is, while you listen to its twin. When you "
"turn over the twins, they both disappear."
-msgstr "Cháu sẽ xem một bộ Thâch-x chơi viôlông. Mỗi Thâch-x có một âm thanh liên quan, và mỗi âm thanh có âm thanh trùng. Cháu hãy nhắp vào một Thâch-x để nghe âm thanh ẩn của nó, và cố khớp hai Thâch-x có âm thanh trùng. Cháu có thể hoạt hóa chỉ hai Thâch-x đồng thời, vậy cần phải nhớ nơi Thâch-x ở nơi nào có mỗi âm thanh, trong khi nghe âm thanh khác. Khi cháu lật cả hai Thâch-x trùng, chúng sẽ biến mất!"
+msgstr "Cháu sẽ xem một bộ Thâch-x chơi viôlông. Mỗi Thâch-x có một âm thanh liên "
+"quan, và mỗi âm thanh có âm thanh trùng. Cháu hãy nhắp vào một Thâch-x để "
+"nghe âm thanh ẩn của nó, và cố khớp hai Thâch-x có âm thanh trùng. Cháu có "
+"thể hoạt hóa chỉ hai Thâch-x đồng thời, vậy cần phải nhớ nơi Thâch-x ở nơi "
+"nào có mỗi âm thanh, trong khi nghe âm thanh khác. Khi cháu lật cả hai Thâch-"
+"x trùng, chúng sẽ biến mất!"
#:../boards/memory_sound.xml.in.h:2
msgid "Audio memory game"
@@ -2783,7 +2851,8 @@ msgstr "Cháu có thể xem một bộ bài trắng. Mỗi cặp bài có cùng
"ẩn. Nhắp vào bài nào để xem mặt bị ẩn dưới nó. Tùy nhiên, cháu có thể nhắp "
"chỉ hai bài trong một lượt. Như thế thì, cháu cần nhớ vị trí của ảnh, vậy "
"khi cháu tìm ảnh khớp, có thể nhắp vào cặp đôi khớp! Khi cháu nhắp vào cặp "
-"bài ảnh khớp, chúng bị bỏ đi. Cháu có thể tìm mỗi cặp bài ảnh chưa? Cháu cần chơi lần lượt với Thâch-x, và phải được nhiều bài hơn ta."
+"bài ảnh khớp, chúng bị bỏ đi. Cháu có thể tìm mỗi cặp bài ảnh chưa? Cháu cần "
+"chơi lần lượt với Thâch-x, và phải được nhiều bài hơn ta."
#:../boards/memory_tux.xml.in.h:2
msgid "Memory Game with images, against Tux"
@@ -2836,8 +2905,8 @@ msgstr "Trình đơn chính của GCompris"
msgid ""
"GCompris is a collection of educational games that provides for children "
"from 2 years old with different activities."
-msgstr "GCompris là một tập hợp trò chơi giáo dục cung cấp nhiều hoạt động khác "
-"nhau cho trẻ con từ 2 tuổi."
+msgstr "GCompris là một tập hợp trò chơi giáo dục cung cấp nhiều hoạt động khác nhau "
+"cho trẻ con từ 2 tuổi."
#:../boards/menu.xml.in.h:18
msgid ""
@@ -3139,7 +3208,8 @@ msgstr "Bảng này là trò chơi đơn giản: không cần kỹ năng dứt k
msgid ""
"Catch the numbers in increasing order, using the up, down, right and left "
"arrows on the keyboard to move the helicopter."
-msgstr "Bắt những số theo thứ tự dần, khi di chuyển máy bay trực thăng bằng mũi tên lên, xuống, phải và trái trên bàn phím."
+msgstr "Bắt những số theo thứ tự dần, khi di chuyển máy bay trực thăng bằng mũi tên "
+"lên, xuống, phải và trái trên bàn phím."
#:../boards/planegame.xml.in.h:2
msgid "Move the helicopter to catch the clouds in the correct order"
@@ -3268,8 +3338,8 @@ msgid ""
"A word is shown at the top right of the board. A list of words will appear "
"and disappear on the left. Does the given word belong to the list?"
msgstr "Cháu sẽ thậy một từ bên trên, góc phải của bảng. Sau đó, một danh sách từ sẽ "
-"xuất hiện, rồi biến mất, bên trái. Cháu có thấy từ riêng này trong danh sách này "
-"không?"
+"xuất hiện, rồi biến mất, bên trái. Cháu có thấy từ riêng này trong danh sách "
+"này không?"
#:../boards/readingh.xml.in.h:2
msgid "Horizontal reading practice"
@@ -3530,10 +3600,10 @@ msgid ""
"instance of each symbol or numeral (Source &lt;http://en.wikipedia.org/wiki/"
"Sudoku&gt;)."
msgstr "Mục đích của câu đố này là gõ một ký hiệu hay con số từ 1 đến 9 vào mỗi ô "
-"trên lưới, thường một lưới 9 × 9, chứa ba lưới phụ 3 × 3 (được gọi là « "
-"miền »). Trò chơi này bắt đầu với vài ký hiệu hay con số khác nhau được hiển "
-"thị trong một số ô (« đồ đã cho »). Mỗi hàng, cột và miền phải chứa chỉ một "
-"thể hiện của mỗi ký hiệu hay con số. (Nguồn: <http://en.wikipedia.org/wiki/"
+"trên lưới, thường một lưới 9 × 9, chứa ba lưới phụ 3 × 3 (được gọi là « miền "
+"»). Trò chơi này bắt đầu với vài ký hiệu hay con số khác nhau được hiển thị "
+"trong một số ô (« đồ đã cho »). Mỗi hàng, cột và miền phải chứa chỉ một thể "
+"hiện của mỗi ký hiệu hay con số. (Nguồn: <http://en.wikipedia.org/wiki/"
"Sudoku>.)"
#:../boards/superbrain.xml.in.h:1
@@ -3857,12 +3927,14 @@ msgstr "phải"
msgid ""
"Look at your position, then switch back to invisible mode to continue your "
"moves"
-msgstr "Hãy kiểm tra xem vị trí, rồi chuyển đổi về chế độ vô hình để tiếp tục di chuyển."
+msgstr "Hãy kiểm tra xem vị trí, rồi chuyển đổi về chế độ vô hình để tiếp tục di "
+"chuyển."
#:../src/boards/maze.c:494
msgid ""
"Look at your position, then switch back to 3D mode to continue your moves"
-msgstr "Hãy kiểm tra xem vị trí, rồi chuyển đổi về chế độ ba chiều để tiếp tục di chuyển."
+msgstr "Hãy kiểm tra xem vị trí, rồi chuyển đổi về chế độ ba chiều để tiếp tục di "
+"chuyển."
#:../src/boards/memory.c:250
msgid "Memory"
@@ -4700,7 +4772,7 @@ msgstr "Phần mềm là một gói GNU, và được phát hành với điều
"Chung Gnu (GPL)."
#:../src/gcompris/about.c:341 ../src/gcompris/about.c:350
-#:../src/gcompris/config.c:221 ../src/gcompris/config.c:230
+#:../src/gcompris/config.c:222 ../src/gcompris/config.c:231
#:../src/gcompris/gameutil.c:1113 ../src/gcompris/help.c:362
#:../src/gcompris/help.c:371 ../src/gcompris/images_selector.c:263
msgid "OK"
@@ -4909,55 +4981,59 @@ msgstr "Oua-lon"
msgid "Chinese (Simplified)"
msgstr "Tiếng Hoa (phổ thông)"
-#:../src/gcompris/config.c:116
+#:../src/gcompris/config.c:112
+msgid "Chinese (Traditional)"
+msgstr "Hoà (truyền thống)"
+
+#:../src/gcompris/config.c:117
msgid "No time limit"
msgstr "Thời gian vô hạn"
-#:../src/gcompris/config.c:117
+#:../src/gcompris/config.c:118
msgid "Slow timer"
msgstr "Bộ đếm thời gian chậm"
-#:../src/gcompris/config.c:118
+#:../src/gcompris/config.c:119
msgid "Normal timer"
msgstr "Bộ đếm thời gian bình thường"
-#:../src/gcompris/config.c:119
+#:../src/gcompris/config.c:120
msgid "Fast timer"
msgstr "Bộ đếm thời gian nhanh"
-#:../src/gcompris/config.c:124
+#:../src/gcompris/config.c:125
msgid "800x600 (Default for gcompris)"
msgstr "800 × 600 (mặc định cho GCompris)"
-#:../src/gcompris/config.c:129
+#:../src/gcompris/config.c:130
msgid ""
"<i>Use Gcompris administration module\n"
"to filter boards</i>"
msgstr "<i>Sử dụng mô-đun quản lý của GCompris để lọc bảng</i>"
-#:../src/gcompris/config.c:186 ../src/gcompris/config.c:195
+#:../src/gcompris/config.c:187 ../src/gcompris/config.c:196
msgid "GCompris Configuration"
msgstr "Cấu hình GCompris"
-#:../src/gcompris/config.c:313
+#:../src/gcompris/config.c:314
msgid "Fullscreen"
msgstr "Toàn màn hình"
-#:../src/gcompris/config.c:356
+#:../src/gcompris/config.c:357
msgid "Music"
msgstr "Nhạc"
-#:../src/gcompris/config.c:384
+#:../src/gcompris/config.c:385
msgid "Effect"
msgstr "Hiệu ứng"
-#:../src/gcompris/config.c:417
+#:../src/gcompris/config.c:418
#,c-format
msgid "Couldn't open skin dir: %s"
msgstr "Không mở được thư mục sắc thái: %s"
-#:../src/gcompris/config.c:453 ../src/gcompris/config.c:817
-#:../src/gcompris/config.c:828
+#:../src/gcompris/config.c:454 ../src/gcompris/config.c:818
+#:../src/gcompris/config.c:829
#,c-format
msgid "Skin : %s"
msgstr "Sắc thái: %s"
@@ -5082,6 +5158,7 @@ msgid "The location of user directories: [$HOME/.gcompris/users]"
msgstr "Địa điểm của thư mục người dùng: <$HOME/.gcompris/users>."
#:../src/gcompris/gcompris.c:779
+#,c-format
msgid ""
"GCompris is free software released under the GPL License. In order to "
"support its development, the Windows version provides only %d of the %d "
@@ -5164,4 +5241,4 @@ msgstr "Thời gian đã qua"
#:../src/gcompris/timer.c:321
#,c-format
msgid "Remaining Time = %d"
-msgstr "Thời gian còn lại = %d" \ No newline at end of file
+msgstr "Thời gian còn lại = %d"